Lãi suất tiết kiệm TPBank mới nhất
Dành cho khách hàng cá nhân
Đối với khách hàng cá nhân gửi tại quầy
Dưới đây là cập nhật lãi suất tiết kiệm ngân hàng TPBank mới nhất dành cho khách hàng cá nhân, cập nhật tháng 01/2025:
Kỳ hạn gửi |
Tiết kiệm Trường An Lộc |
Tiết kiệm lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
1 tháng |
- |
3.7 |
3 tháng |
4 |
4 |
6 tháng |
4.8 |
4.6 |
12 tháng |
5.3 |
- |
18 tháng |
- |
5.5 |
24 tháng |
5.8 |
- |
36 tháng |
- |
5.8 |
Lãi suất tiết kiệm TPBank đối với khách hàng cá nhân gửi tại quầy
Đối với khách hàng cá nhân gửi online
Dưới đây là bảng lãi suất gửi tiết kiệm online TPBank dành cho khách hàng cá nhân (cập nhật tháng 01/2025):
Kỳ hạn gửi |
Lãi suất tiết kiệm trực tuyến (%/năm)
|
1 tuần | 0.5 |
2 tuần | 0.5 |
3 tuần | 0.5 |
1 tháng | 3.7 |
2 tháng | 3.9 |
3 tháng | 4 |
6 tháng | 4.8 |
9 tháng | 4.9 |
12 tháng | 5.3 |
18 tháng | 5.5 |
24 tháng | 5.8 |
36 tháng | 5.8 |
Lãi suất tiết kiệm TPBank đối với khách hàng cá nhân gửi online
Dành cho khách hàng doanh nghiệp
Kỳ hạn |
Tiền gửi có kỳ hạn lĩnh lãi cuối kỳ |
Tiền gửi có kỳ hạn lĩnh lãi định kỳ |
Tiền gửi có kỳ hạn lĩnh lãi đầu kỳ |
Tiền gửi có kỳ hạn điện tử lĩnh lãi cuối kỳ |
||
Tiền gửi có kỳ hạn lĩnh lãi cuối kỳ |
Tiền gửi Trường An Lộc |
Hàng tháng |
Hàng quý |
|||
KKH |
0.1 |
- |
0.1 |
- |
- |
0.2 |
1 tuần |
0.1 |
- |
- |
- |
- |
0.2 |
2 tuần |
0.1 |
- |
- |
- |
- |
0.2 |
3 tuần |
0.1 |
- |
- |
- |
- |
0.2 |
1 tháng |
3.4 |
3.4 |
3.39 |
3.45 |
3.39 |
3.45 |
2 tháng |
3.5 |
- |
3.48 |
3.55 |
3.48 |
3.55 |
3 tháng |
3.6 |
3.6 |
3.57 |
3.65 |
3.59 |
3.65 |
6 tháng |
4.5 |
4.5 |
4.46 |
4.48 |
4.4 |
4.55 |
9 tháng |
4.6 |
- |
4.53 |
4.55 |
4.45 |
4.65 |
12 tháng |
5 |
5 |
4.89 |
4.91 |
4.76 |
5.05 |
18 tháng |
5.3 |
- |
5.12 |
5.14 |
4.91 |
5.35 |
24 tháng |
5.4 |
- |
5.15 |
5.17 |
4.87 |
5.45 |
36 tháng |
5.5 |
- |
5.13 |
5.15 |
4.72 |
5.55 |
Cách tính lãi suất tiết kiệm TPBank
Bạn có thể dùng tool Tính lãi tiền gửi có kỳ hạn của TPBank để tính lãi suất tiết kiệm theo các bước như sau:
- Bước 1: Truy cập vào tool theo link: https://tpb.vn/cong-cu-tinh-toan/tinh-lai
- Bước 2: Điền đầy đủ các thông tin bao gồm số tiền gửi, kỳ hạn, ngày gửi và tỷ lệ lãi suất (có thể chọn Lãi suất hiện tại để kiểm tra lãi suất tiết kiệm TPBank chính xác nhất tại thời điểm tính).
Cách tính lãi suất tiết kiệm TPBank - Các bước thực hiện
- Bước 4: Chọn "Tính toán" và tool sẽ trả kết quả như dưới đây:
Cách tính lãi suất tiết kiệm TPBank - Kết quả
Câu hỏi thường gặp
50 triệu gửi ngân hàng TPBank lãi suất bao nhiêu?
Kỳ hạn gửi |
Lãi suất (%/năm) |
Lãi suất (VND) |
1 tuần |
0,5 |
20.833 |
2 tuần |
0,5 |
41.667 |
3 tuần |
0,5 |
62.500 |
1 tháng |
3,7 |
616.667 |
2 tháng |
3,9 |
812.500 |
3 tháng |
4,0 |
1.000.000 |
6 tháng |
4,8 |
1.400.000 |
9 tháng |
4,9 |
1.633.333 |
12 tháng |
5,3 |
1.987.500 |
18 tháng |
5,5 |
2.291.667 |
24 tháng |
5,8 |
2.658.333 |
36 tháng |
5,8 |
2.900.000 |
100 triệu gửi ngân hàng TPBank lãi suất bao nhiêu?
Kỳ hạn gửi |
Lãi suất (%/năm) |
Tiền lãi (VNĐ) |
1 tuần |
0,5 |
41.667 |
2 tuần |
0,5 |
83.333 |
3 tuần |
0,5 |
125.000 |
1 tháng |
3,7 |
1.233.333 |
2 tháng |
3,9 |
1.625.000 |
3 tháng |
4,0 |
2.000.000 |
6 tháng |
4,8 |
2.800.000 |
9 tháng |
4,9 |
3.266.667 |
12 tháng |
5,3 |
3.975.000 |
18 tháng |
5,5 |
4.583.333 |
24 tháng |
5,8 |
5.316.667 |
36 tháng |
5,8 |
5.800.000 |
200 triệu gửi ngân hàng TPBank lãi suất bao nhiêu?
Kỳ hạn gửi |
Lãi suất (%/năm) |
Tiền lãi (VNĐ) |
1 tuần |
0,5 |
83.333 |
2 tuần |
0,5 |
166.667 |
3 tuần |
0,5 |
250.000 |
1 tháng |
3,7 |
2.466.667 |
2 tháng |
3,9 |
3.250.000 |
3 tháng |
4,0 |
4.000.000 |
6 tháng |
4,8 |
5.600.000 |
9 tháng |
4,9 |
6.533.333 |
12 tháng |
5,3 |
7.950.000 |
18 tháng |
5,5 |
9.166.667 |
24 tháng |
5,8 |
10.633.333 |
36 tháng |
5,8 |
11.600.000 |
500 triệu gửi ngân hàng TPBank lãi suất bao nhiêu?
Kỳ hạn gửi |
Lãi suất (%/năm) |
Tiền lãi (VNĐ) |
1 tuần |
0,5 |
208.333 |
2 tuần |
0,5 |
416.667 |
3 tuần |
0,5 |
625.000 |
1 tháng |
3,7 |
6.166.667 |
2 tháng |
3,9 |
8.125.000 |
3 tháng |
4,0 |
10.000.000 |
6 tháng |
4,8 |
14.000.000 |
9 tháng |
4,9 |
16.333.333 |
12 tháng |
5,3 |
19.875.000 |
18 tháng |
5,5 |
22.916.667 |
24 tháng |
5,8 |
26.583.333 |
36 tháng |
5,8 |
29.000.000 |
1 tỷ VND gửi ngân hàng TPBank lãi suất bao nhiêu?
Kỳ hạn gửi |
Lãi suất (%/năm) |
Tiền lãi (VNĐ) |
1 tuần |
0,5 |
416.667 |
2 tuần |
0,5 |
833.333 |
3 tuần |
0,5 |
1.250.000 |
1 tháng |
3,7 |
12.333.333 |
2 tháng |
3,9 |
16.250.000 |
3 tháng |
4,0 |
20.000.000 |
6 tháng |
4,8 |
28.000.000 |
9 tháng |
4,9 |
32.666.667 |
12 tháng |
5,3 |
39.750.000 |
18 tháng |
5,5 |
45.833.333 |
24 tháng |
5,8 |
53.166.667 |
36 tháng |
5,8 |
58.000.000 |
Lưu ý: Thông tin dưới đây đang áp dụng mức lãi suất gửi tiết kiệm online TPBank dành cho khách hàng cá nhân (cập nhật tháng 01/2025). Để biết chính xác mức lãi mà khách hàng có thể nhận được, hãy truy cập website TPBank để cập nhật mức lãi suất chính xác nhất tại thời gian thực.
Thông qua bài viết này, bạn đã nắm được các thông tin mới nhất về lãi suất gửi tiết kiệm tại TPBank cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng. Đặc biệt, việc gửi tiết kiệm với các mức tiền như 50 triệu đồng, 100 triệu đồng, 200 triệu đồng cho đến 1 tỷ đồng sẽ mang lại lợi nhuận đáng kể với các mức lãi suất tương ứng. Theo dõi chuyên mục Tin tức lãi suất ngân hàng để cập nhật mức lãi suất các ngân hàng mới nhất nhé!